Đọc nhanh: 匿 (nặc). Ý nghĩa là: che giấu; giấu. Ví dụ : - 秘密一直被匿守。 Bí mật luôn được giấu kín.. - 他总是匿名写信。 Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.. - 这个箱子被匿在地下室。 Chiếc hộp này được giấu trong hầm.
匿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che giấu; giấu
隐藏;不让人知道
- 秘密 一直 被 匿守
- Bí mật luôn được giấu kín.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 这个 箱子 被 匿 在 地下室
- Chiếc hộp này được giấu trong hầm.
- 她 匿 在 角落里
- Cô ấy trốn trong góc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›