Đọc nhanh: 震颤麻痹 (chấn đản ma tí). Ý nghĩa là: liệt, tê liệt run rẩy, dùng cho bệnh Parkinson 帕金森 病.
震颤麻痹 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liệt
palsy
✪ 2. tê liệt run rẩy
trembling paralysis
✪ 3. dùng cho bệnh Parkinson 帕金森 病
used for Parkinson's disease 帕金森病 [Pà jīn sēn bìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震颤麻痹
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痹›
震›
颤›
麻›