Đọc nhanh: 簸荡 (bá đãng). Ý nghĩa là: lung lay; dao động; lắc lư; đu đưa; lúc lắc. Ví dụ : - 风大浪高,船身簸荡得非常厉害。 sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
簸荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lung lay; dao động; lắc lư; đu đưa; lúc lắc
颠簸摇荡
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簸荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 簸荡
- lắc la lắc lư
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簸›
荡›