Đọc nhanh: 看花 (khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践。. Ví dụ : - 看花灯 xem hoa đăng.
看花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践。
- 看 花灯
- xem hoa đăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看花
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 我们 去 看 了 一个 美丽 的 花展
- Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
- 我们 到 公园 去 看 日本 樱花
- Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
花›