Đọc nhanh: 有雄心 (hữu hùng tâm). Ý nghĩa là: đầy tham vọng.
有雄心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tham vọng
ambitious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有雄心
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
雄›