Đọc nhanh: 终身难忘 (chung thân nan vong). Ý nghĩa là: Cả đời khó quên. Ví dụ : - 老师对我的关怀, 教育, 令我终身难忘。 Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
终身难忘 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cả đời khó quên
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身难忘
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 爷爷 的 训 终身难忘
- Lời dạy bảo của ông nội cả đời không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
终›
身›
难›