Đọc nhanh: 强记 (cường ký). Ý nghĩa là: Cường kí 強記: sức nhớ mạnh. ◎Như: bác văn cường kí 博聞強記 học rộng nhớ nhiều. Cưỡng kí 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: độc thư nhu cầu liễu giải; cưỡng kí vô ích 讀書需求了解; 強記無益..
✪ 1. Cường kí 強記: sức nhớ mạnh. ◎Như: bác văn cường kí 博聞強記 học rộng nhớ nhiều. Cưỡng kí 強記: gắng ghi nhớ. ◎Như: độc thư nhu cầu liễu giải; cưỡng kí vô ích 讀書需求了解; 強記無益.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强记
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
记›