Đọc nhanh: 难忘的 (nan vong đích). Ý nghĩa là: đáng ghi nhớ. Ví dụ : - 体验过丰富的文化活动是一种难忘的纪念。 Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.. - 一个难忘的傍晚,我来到水塘边, 生平第一次见到荷花。 Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
难忘的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghi nhớ
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难忘的
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 她 的 美色 让 人 难忘
- Vẻ đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
的›
难›