Đọc nhanh: 白吃 (bạch cật). Ý nghĩa là: ăn không phải trả tiền; được bao ăn; ăn không trả tiền; ăn không, người vô tích sự. Ví dụ : - 你在我家白吃白住这么久了。 cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
白吃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không phải trả tiền; được bao ăn; ăn không trả tiền; ăn không
吃饭不给钱或其他报偿
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
✪ 2. người vô tích sự
只会吃饭不会干活的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白吃
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
白›