Đọc nhanh: 发甜难吃 (phát điềm nan cật). Ý nghĩa là: nhợ.
发甜难吃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发甜难吃
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
吃›
甜›
难›