苦味 kǔwèi
volume volume

Từ hán việt: 【khổ vị】

Đọc nhanh: 苦味 (khổ vị). Ý nghĩa là: Vị đắng. Ví dụ : - 这瓜带点儿苦味。 Trái dưa này có vị đắng.

Ý Nghĩa của "苦味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

苦味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vị đắng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦味

  • volume volume

    - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • volume volume

    - 这汤 zhètāng 味道 wèidao hěn

    - Thang thuốc này vị rất đắng.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu 苦味 kǔwèi

    - Cái này có vị đắng.

  • volume volume

    - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

  • volume volume

    - 体味 tǐwèi 人生 rénshēng 苦乐 kǔlè

    - hiểu tường tận sướng khổ của đời người.

  • volume volume

    - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao