Đọc nhanh: 难怪 (nan quái). Ý nghĩa là: thảo nào; hèn chi; chẳng trách, khó trách; thảo nào; chẳng trách. Ví dụ : - 难怪天气这么冷,今天下雪了。 Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.. - 难怪他不来,原来他生病了。 Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
难怪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo nào; hèn chi; chẳng trách
怪不得
- 难怪 天气 这么 冷 , 今天 下雪 了
- Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.
- 难怪 他 不来 , 原来 他 生病 了
- Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
难怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó trách; thảo nào; chẳng trách
不应当责怪 (含有谅解的意思)
So sánh, Phân biệt 难怪 với từ khác
✪ 1. 怪不得 vs 难怪
Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa.
- Thường đi chung với 原来, mang nghĩa thảo nào, hèn chi.
Khác:
- "难怪" làm động từ, có thể mang hoặc không mang tân ngữ, nghĩa là khó tránh, có thể thông cảm được.
"怪不得" kết cấu động - bổ nên phải kết hợp với tân ngữ phía sau, nghĩa là khó tránh, biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.
- "难怪" phía trước có thể có 很.
"怪不得" không có cách dùng này.
- "难怪" có thể dùng trong văn viết.
"怪不得" dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难怪
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 难怪 天气 这么 冷 , 今天 下雪 了
- Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.
- 难怪 他 不来 , 原来 他 生病 了
- Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
- 原来 他 生病 了 , 难怪 他 没来 上课
- Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 向 人 张嘴 , 怪 难为情 的
- cầu xin người khác, thật ngại quá.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
难›