难怪 nánguài
volume volume

Từ hán việt: 【nan quái】

Đọc nhanh: 难怪 (nan quái). Ý nghĩa là: thảo nào; hèn chi; chẳng trách, khó trách; thảo nào; chẳng trách. Ví dụ : - 难怪天气这么冷今天下雪了。 Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.. - 难怪他不来原来他生病了。 Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

Ý Nghĩa của "难怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

难怪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo nào; hèn chi; chẳng trách

怪不得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难怪 nánguài 天气 tiānqì 这么 zhème lěng 今天 jīntiān 下雪 xiàxuě le

    - Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.

  • volume volume

    - 难怪 nánguài 不来 bùlái 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le

    - Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

难怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó trách; thảo nào; chẳng trách

不应当责怪 (含有谅解的意思)

So sánh, Phân biệt 难怪 với từ khác

✪ 1. 怪不得 vs 难怪

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa.
- Thường đi chung với 原来, mang nghĩa thảo nào, hèn chi.
Khác:
- "难怪" làm động từ, có thể mang hoặc không mang tân ngữ, nghĩa là khó tránh, có thể thông cảm được.
"怪不得" kết cấu động - bổ nên phải kết hợp với tân ngữ phía sau, nghĩa là khó tránh, biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.
- "难怪" phía trước có thể có .
"怪不得" không có cách dùng này.
- "难怪" có thể dùng trong văn viết.
"怪不得" dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难怪

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • volume volume

    - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • volume volume

    - 难怪 nánguài 天气 tiānqì 这么 zhème lěng 今天 jīntiān 下雪 xiàxuě le

    - Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.

  • volume volume

    - 难怪 nánguài 不来 bùlái 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le

    - Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le 难怪 nánguài 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • volume volume

    - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 昨天 zuótiān hěn máng 难怪 nánguài méi 接电话 jiēdiànhuà

    - Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao