未免 wèimiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vị miễn】

Đọc nhanh: 未免 (vị miễn). Ý nghĩa là: hơi; có phần; khá là. Ví dụ : - 这价格未免有点高。 Giá này có phần hơi cao.. - 你这么说未免有些过分。 Bạn nói như vậy có phần hơi quá.. - 你这么做, 未免太过分。 Cậu làm vậy có phần quá đáng.

Ý Nghĩa của "未免" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

未免 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; có phần; khá là

确实是这样,到了不能不说的程度。表示说话人觉得不应该这样,否定某种做法

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 价格 jiàgé 未免 wèimiǎn 有点 yǒudiǎn gāo

    - Giá này có phần hơi cao.

  • volume volume

    - 这么 zhème shuō 未免 wèimiǎn 有些 yǒuxiē 过分 guòfèn

    - Bạn nói như vậy có phần hơi quá.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò 未免太 wèimiǎntài 过分 guòfèn

    - Cậu làm vậy có phần quá đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 未免

✪ 1. 未免 + Tính từ (多、长、小、一点儿、一些... ...)

có thể kết hợp khẳng định và phủ định

Ví dụ:
  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • volume

    - 现在 xiànzài cái lái 未免太 wèimiǎntài wǎn le

    - Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.

So sánh, Phân biệt 未免 với từ khác

✪ 1. 未免 vs 不免

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa khó tránh.
Khác:
- "不免" phía sau chỉ có thể mang hình thức khẳng định, không mang hình thức phủ định.
"未免" có thể mang cả hai hình thức.
- "不免" biểu thị trên một nguyên nhân khách quan nào đó khó tránh phải, trong một trường hợp nào đó phát sinh ra một kết quả.
"未免" biểu thị sự đồng tình với tình huống nào đó, thiên hướng đánh giá, mang nghĩa "không thể không nói là......"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免

  • volume volume

    - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • volume volume

    - zhè 价格 jiàgé 未免 wèimiǎn 有点 yǒudiǎn gāo

    - Giá này có phần hơi cao.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò 未免太 wèimiǎntài 过分 guòfèn

    - Cậu làm vậy có phần quá đáng.

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ 多么 duōme 聪明 cōngming 未免 wèimiǎn 言过其实 yánguòqíshí

    - Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao