Đọc nhanh: 难于登天 (nan ư đăng thiên). Ý nghĩa là: khó hơn leo lên trời (thành ngữ).
难于登天 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hơn leo lên trời (thành ngữ)
harder than climbing to heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于登天
- 一步登天
- một bước lên trời
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
天›
登›
难›
Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
sự kết hợpcử chỉmọi chuyển động của một người (thành ngữ)
Dễ như trở bàn tay
dễ như trở bàn tay
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ