难于上青天 nányú shàng qīngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【nan ư thượng thanh thiên】

Đọc nhanh: 难于上青天 (nan ư thượng thanh thiên). Ý nghĩa là: khó hơn lên trời. Ví dụ : - 通过这个考试难于上青天。 Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.. - 这个任务难于上青天。 Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.

Ý Nghĩa của "难于上青天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难于上青天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó hơn lên trời

难于上青天是一个汉语词汇,本意是形容某件事极其不好成功,难度高,实现难度大,比喻比登天还难。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 这个 zhègè 考试 kǎoshì 难于上青天 nányúshàngqīngtiān

    - Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 难于上青天 nányúshàngqīngtiān

    - Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于上青天

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • volume volume

    - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • volume volume

    - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 难于上青天 nányúshàngqīngtiān

    - Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 这个 zhègè 考试 kǎoshì 难于上青天 nányúshàngqīngtiān

    - Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.

  • volume volume

    - tǎng zài 病床 bìngchuáng shàng 觉得 juéde 一天 yìtiān de 时间 shíjiān zhēn nán 打发 dǎfā

    - trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao