难于 nányú
volume volume

Từ hán việt: 【nan ư】

Đọc nhanh: 难于 (nan ư). Ý nghĩa là: khó với; khó ở chỗ; khôn. Ví dụ : - 难于收效。 khó mà thu được hiệu quả.

Ý Nghĩa của "难于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khó với; khó ở chỗ; khôn

不容易; 不易于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难于 nányú 收效 shōuxiào

    - khó mà thu được hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于

  • volume volume

    - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán

    - may mắn thoát khỏi tai nạn

  • volume volume

    - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ bèi 排斥 páichì 寺院 sìyuàn 之外 zhīwài 使得 shǐde 她们 tāmen hěn 难过 nánguò

    - Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 此事 cǐshì zěn 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán

    - Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!

  • volume volume

    - 对于 duìyú 遇到困难 yùdàokùnnán de rén 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 伸出 shēnchū 援手 yuánshǒu

    - Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 挑战 tiǎozhàn 困难 kùnnán

    - Anh ta dám đối mặt với khó khăn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 目前 mùqián 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状态 zhuàngtài

    - Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa