Đọc nhanh: 难于 (nan ư). Ý nghĩa là: khó với; khó ở chỗ; khôn. Ví dụ : - 难于收效。 khó mà thu được hiệu quả.
✪ 1. khó với; khó ở chỗ; khôn
不容易; 不易于
- 难于 收效
- khó mà thu được hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 他 敢于 挑战 困难
- Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
难›