Đọc nhanh: 谈何容易 (đàm hà dung dị). Ý nghĩa là: có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm sao, dễ đâu.
谈何容易 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có dễ gì đâu; nói thì dễ làm mới khó làm sao
说起来怎么这样容易,表示事情做起来并不像说的那么简单
✪ 2. dễ đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈何容易
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
容›
易›
谈›