Đọc nhanh: 举手之劳 (cử thủ chi lao). Ý nghĩa là: Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay. Ví dụ : - 我只是不喜欢别人自己能完成的举手之劳,却叫我来代劳。 Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
举手之劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手之劳
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 吃饭 之前 要 洗手
- trước khi ăn cơm nên rửa tay.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
之›
劳›
手›
thổi bụi; chút hơi sức; mảy may sức lực
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
(nghĩa bóng) dễ làm(văn học) duỗi tay ra và nắm lấy nó (thành ngữ)
Dễ như trở bàn tay
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
thuận gió thổi lửa; công việc dễ dàng
trong tầm với
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ