比登天还难 bǐ dēng tiān hái nán
volume volume

Từ hán việt: 【bí đăng thiên hoàn nan】

Đọc nhanh: 比登天还难 (bí đăng thiên hoàn nan). Ý nghĩa là: xa một nhiệm vụ dễ dàng, (nghĩa bóng) cực kỳ khó, (văn học) thậm chí còn khó hơn chạm tới bầu trời (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "比登天还难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

比登天还难 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xa một nhiệm vụ dễ dàng

far from an easy task

✪ 2. (nghĩa bóng) cực kỳ khó

fig. extremely difficult

✪ 3. (văn học) thậm chí còn khó hơn chạm tới bầu trời (thành ngữ)

lit. even harder than reaching the sky (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比登天还难

  • volume volume

    - 一步登天 yībùdēngtiān

    - một bước lên trời

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - MJ de 手套 shǒutào 还是 háishì 任天堂 rèntiāntáng de 力量 lìliàng 手套 shǒutào

    - Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 相比 xiāngbǐ 冬天 dōngtiān gèng lěng

    - So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān hái

    - Hôm nay còn nóng hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 结果 jiéguǒ 现在 xiànzài hái hěn nán 猜料 cāiliào

    - kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.

  • volume volume

    - yào xiǎng ràng 说出 shuōchū 实话 shíhuà lái 简直 jiǎnzhí jiào 铁树开花 tiěshùkāihuā 还要 háiyào nán

    - Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao