避讳 bìhuì
volume volume

Từ hán việt: 【tị húy】

Đọc nhanh: 避讳 (tị húy). Ý nghĩa là: tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy, tránh tên húy, kị húy, kỵ; kiêng kỵ, tránh né.

Ý Nghĩa của "避讳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

避讳 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy, tránh tên húy, kị húy

封建时代为了维护等级制度的尊严,说话写文章时遇到君主或尊亲的名字都不直接说出或写出,叫做避讳

✪ 2. kỵ; kiêng kỵ

不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿也说避忌; 不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿

✪ 3. tránh né

回避

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避讳

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 隐避 yǐnbì 在外 zàiwài

    - ẩn núp bên ngoài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao