Đọc nhanh: 隐讳号 (ẩn huý hiệu). Ý nghĩa là: biểu tượng chữ thập (×), được sử dụng để thay thế một ký tự không muốn hiển thị.
隐讳号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu tượng chữ thập (×), được sử dụng để thay thế một ký tự không muốn hiển thị
cross symbol (×), used to replace a character one does not wish to display
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐讳号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 毫无 隐讳
- không hề giấu giếm
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
讳›
隐›