Đọc nhanh: 犯讳 (phạm huý). Ý nghĩa là: phạm huý, phạm vào điều kiêng kị.
犯讳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phạm huý
旧时指不避尊亲或上级的名讳
✪ 2. phạm vào điều kiêng kị
说出忌讳的事或会引起不愉快的字眼儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯讳
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
讳›