不讳 bùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【bất huý】

Đọc nhanh: 不讳 (bất huý). Ý nghĩa là: không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể, thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong). Ví dụ : - 直言不讳 nói thẳng không kiêng dè

Ý Nghĩa của "不讳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不讳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể

不忌讳;无所避讳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng không kiêng dè

✪ 2. thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong)

婉辞,指死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讳

  • volume volume

    - 毫不 háobù 讳忌 huìjì

    - không kiêng kị chút nào.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 讳忌 huìjì

    - không biết kiêng kị.

  • volume volume

    - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng không kiêng dè

  • volume volume

    - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • volume volume

    - 自供 zìgòng 不讳 bùhuì

    - tự khai

  • volume volume

    - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao