Đọc nhanh: 难以启齿 (nan dĩ khởi xỉ). Ý nghĩa là: quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ), thật khó để nói về cái gì đó, ngượng miệng. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
难以启齿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ)
to be too embarrassed to mention sth (idiom)
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
✪ 2. thật khó để nói về cái gì đó
to find it hard to speak about sth
✪ 3. ngượng miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以启齿
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
- 以 的 风景 令人难忘
- Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
启›
难›
齿›