难以启齿 nányǐ qǐchǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nan dĩ khởi xỉ】

Đọc nhanh: 难以启齿 (nan dĩ khởi xỉ). Ý nghĩa là: quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ), thật khó để nói về cái gì đó, ngượng miệng. Ví dụ : - 这件事情让我觉得难以启齿。 Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

Ý Nghĩa của "难以启齿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难以启齿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ)

to be too embarrassed to mention sth (idiom)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng 觉得 juéde 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

✪ 2. thật khó để nói về cái gì đó

to find it hard to speak about sth

✪ 3. ngượng miệng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以启齿

  • volume volume

    - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • volume volume

    - 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - khó mở miệng.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng 觉得 juéde 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - de 风景 fēngjǐng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảnh đẹp của Israel thật khó quên.

  • volume volume

    - zhōng 况味 kuàngwèi 难以 nányǐ 尽言 jìnyán

    - trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 难以相信 nányǐxiāngxìn

    - Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao