Đọc nhanh: 随机效应 (tuỳ cơ hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng ngẫu nhiên.
随机效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng ngẫu nhiên
stochastic effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机效应
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
机›
随›