隆冬 lóngdōng
volume volume

Từ hán việt: 【long đông】

Đọc nhanh: 隆冬 (long đông). Ý nghĩa là: rét đậm (thời gian rét nhất trong mùa đông). Ví dụ : - 隆冬季节。 tiết đông rét đậm.

Ý Nghĩa của "隆冬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rét đậm (thời gian rét nhất trong mùa đông)

冬天最冷的一段时期;严冬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆冬

  • volume volume

    - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì 十分 shífēn 隆重 lóngzhòng

    - Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 冬瓜汤 dōngguātāng

    - Hôm nay ăn canh bí đao.

  • volume volume

    - 鼓声 gǔshēng 冬冬 dōngdōng 作响 zuòxiǎng

    - Tiếng trống vang lên tùng tùng.

  • volume volume

    - 隆冬 lóngdōng 季候 jìhòu

    - tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 典礼 diǎnlǐ

    - Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 知道 zhīdào 冬天 dōngtiān yǒu 六个 liùgè 节气 jiéqì

    - Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōng , Lóng
    • Âm hán việt: Long
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHEM (弓中竹水一)
    • Bảng mã:U+9686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao