盛夏 shèngxià
volume volume

Từ hán việt: 【thịnh hạ】

Đọc nhanh: 盛夏 (thịnh hạ). Ý nghĩa là: giữa hè; thịnh hạ. Ví dụ : - 酷热的盛夏。 thời tiết cực nóng của mùa hạ.

Ý Nghĩa của "盛夏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. giữa hè; thịnh hạ

夏天最热的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酷热 kùrè de 盛夏 shèngxià

    - thời tiết cực nóng của mùa hạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛夏

  • volume volume

    - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - lián zài 夏天 xiàtiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa sen nở rộ vào mùa hè.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 酷热 kùrè de 盛夏 shèngxià

    - thời tiết cực nóng của mùa hạ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Xià
    • Âm hán việt: Giá , Giạ , Hạ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MUHE (一山竹水)
    • Bảng mã:U+590F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao