Đọc nhanh: 盛夏 (thịnh hạ). Ý nghĩa là: giữa hè; thịnh hạ. Ví dụ : - 酷热的盛夏。 thời tiết cực nóng của mùa hạ.
✪ 1. giữa hè; thịnh hạ
夏天最热的时候
- 酷热 的 盛夏
- thời tiết cực nóng của mùa hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛夏
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 莲 在 夏天 盛开
- Hoa sen nở rộ vào mùa hè.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 酷热 的 盛夏
- thời tiết cực nóng của mùa hạ.
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
盛›