Đọc nhanh: 穷冬 (cùng đông). Ý nghĩa là: tiết lạnh cuối đông.
穷冬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lạnh cuối đông
隆冬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷冬
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
穷›