Đọc nhanh: 初冬 (sơ đông). Ý nghĩa là: đầu đông; tháng 10; tháng đầu tiên của mùa đông. Ví dụ : - 初冬,树上还残存几片枯叶。 đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
✪ 1. đầu đông; tháng 10; tháng đầu tiên của mùa đông
入冬的头一月,即阴历十月
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初冬
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 今天 是 初一
- Hôm nay là mùng một.
- 今天 是 初赛
- Hôm nay là vòng sơ khảo.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
初›