Đọc nhanh: 残冬腊月 (tàn đông tịch nguyệt). Ý nghĩa là: những ngày cuối năm.
残冬腊月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những ngày cuối năm
到了冬季的最后阶段,即一年将结束的农历十二月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残冬腊月
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 残冬 天气 不 太冷
- Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 腊月 是 一年 的 最后 一个月
- Tháng chạp là tháng cuối của năm.
- 腊月 是 最 忙碌 的 时间
- Tháng chạp là thời gian bận rộn nhất.
- 腊月 三十 是 越南 的 除夕
- Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
月›
残›
腊›