初夏 chūxià
volume volume

Từ hán việt: 【sơ hạ】

Đọc nhanh: 初夏 (sơ hạ). Ý nghĩa là: đầu hạ; tháng 4; tháng đầu tiên của mùa hạ.

Ý Nghĩa của "初夏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đầu hạ; tháng 4; tháng đầu tiên của mùa hạ

夏季的第一月,即农历四月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初夏

  • volume volume

    - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • volume volume

    - 今年夏天 jīnniánxiàtiān 非常 fēicháng

    - Mùa hè năm nay rất nóng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 初赛 chūsài

    - Hôm nay là vòng sơ khảo.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 夏播 xiàbō de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ le

    - Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 夏末秋 xiàmòqiū chū de 越南 yuènán

    - Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Xià
    • Âm hán việt: Giá , Giạ , Hạ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MUHE (一山竹水)
    • Bảng mã:U+590F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao