Đọc nhanh: 陷阱战 (hãm tịnh chiến). Ý nghĩa là: đánh chông bẫy.
陷阱战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chông bẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷阱战
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
阱›
陷›