机遇 jīyù
volume volume

Từ hán việt: 【cơ ngẫu】

Đọc nhanh: 机遇 (cơ ngẫu). Ý nghĩa là: cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 这是一个难得的机遇。 Đây là một cơ hội hiếm có.. - 我们要抓住这个机遇。 Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.. - 你要珍惜这个机遇。 Bạn nên trân trọng cơ hội này.

Ý Nghĩa của "机遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

机遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hội; thời cơ

好的境遇; 机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 难得 nánde de 机遇 jīyù

    - Đây là một cơ hội hiếm có.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

  • volume volume

    - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机遇 với từ khác

✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机遇

  • volume volume

    - yào 珍惜 zhēnxī 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Bạn nên trân trọng cơ hội này.

  • volume volume

    - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 飞机 fēijī 失事 shīshì zhōng 遇难 yùnàn

    - anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.

  • volume volume

    - 物流 wùliú 企业 qǐyè 迎来 yínglái le 新机遇 xīnjīyù

    - Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机遇 jīyù

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao