Đọc nhanh: 机遇 (cơ ngẫu). Ý nghĩa là: cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 这是一个难得的机遇。 Đây là một cơ hội hiếm có.. - 我们要抓住这个机遇。 Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.. - 你要珍惜这个机遇。 Bạn nên trân trọng cơ hội này.
机遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội; thời cơ
好的境遇; 机会
- 这是 一个 难得 的 机遇
- Đây là một cơ hội hiếm có.
- 我们 要 抓住 这个 机遇
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机遇 với từ khác
✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机
- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "有" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机遇
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 物流 企业 迎来 了 新机遇
- Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 我们 要 抓住 这个 机遇
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
遇›