Đọc nhanh: 罗网 (la võng). Ý nghĩa là: lưới; cạm bẫy, dò lưới. Ví dụ : - 自投罗网。 tự đâm đầu vào lưới.
罗网 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưới; cạm bẫy
捕鸟的罗和捕鱼的网; 为捉野兽或敌人而挖的坑, 上面浮盖伪装的东西, 踩在上面就掉到坑里
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
✪ 2. dò lưới
严厉斥责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗网
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 这里 设有 罗网
- Ở đây có đặt lưới bắt chim.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
网›
罗›