Đọc nhanh: 圈套 (khuyên sáo). Ý nghĩa là: cái tròng; thòng lọng; cái bẫy; tròng bẫy. Ví dụ : - 落入圈套。 rơi vào tròng; sa bẫy.
圈套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái tròng; thòng lọng; cái bẫy; tròng bẫy
使人上当受骗的计策
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
套›