Đọc nhanh: 修昔底德陷阱 (tu tích để đức hãm tịnh). Ý nghĩa là: Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ).
修昔底德陷阱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bẫy Thucydides (giả thuyết cho rằng chiến tranh xảy ra khi một quyền lực thống trị vững chắc lo sợ sự trỗi dậy của một cường quốc đối thủ)
Thucydides trap (theory that war results when a dominant established power fears the rise of a rival power)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修昔底德陷阱
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
底›
德›
昔›
阱›
陷›