Đọc nhanh: 布设陷阱 (bố thiết hãm tịnh). Ý nghĩa là: gài bẫy.
布设陷阱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gài bẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布设陷阱
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 布设 声纳
- bố trí bộ định vị bằng sóng âm
- 陷阱
- cạm bẫy; hầm chông.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
设›
阱›
陷›