Đọc nhanh: 假象 (giả tượng). Ý nghĩa là: biểu hiện giả dối; hiện tượng giả tạo; dấu hiệu giả tạo; ảo tượng. Ví dụ : - 他们试图营造安全感的假象来骗我们 Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
假象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu hiện giả dối; hiện tượng giả tạo; dấu hiệu giả tạo; ảo tượng
跟事物本质不符合的表面现象
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假象
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
象›