Đọc nhanh: 顶板陷落 (đỉnh bản hãm lạc). Ý nghĩa là: Sụt mái vỉa.
顶板陷落 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sụt mái vỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶板陷落
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 陷落 区 民众
- dân chúng ở vùng địch chiếm.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 雪花 落 在 他 的 颠顶
- Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
落›
陷›
顶›