Đọc nhanh: 陷落地震 (hãm lạc địa chấn). Ý nghĩa là: động đất sạt lở.
✪ 1. động đất sạt lở
地震的一种,由地壳内岩层受水的侵蚀,形成空洞,造成局部地层陷落而引起这种地震波及范围较小,危害性也较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷落地震
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
落›
陷›
震›