Đọc nhanh: 临时乘降站 (lâm thì thừa giáng trạm). Ý nghĩa là: ga xép.
临时乘降站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga xép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时乘降站
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
乘›
时›
站›
降›