Đọc nhanh: 戴高帽子 (đái cao mạo tử). Ý nghĩa là: lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh.
戴高帽子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh
比喻对人说恭维的话也说戴高帽儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴高帽子
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
戴›
高›