Đọc nhanh: 吹吹拍拍 (xuy xuy phách phách). Ý nghĩa là: khoe khoang và tâng bốc, tán nịnh.
吹吹拍拍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang và tâng bốc
to boast and flatter
✪ 2. tán nịnh
趋炎附势, 极力奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹吹拍拍
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
拍›