Đọc nhanh: 烟雨 (yên vũ). Ý nghĩa là: mưa bụi. Ví dụ : - 整个山村笼在烟雨之中。 cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.. - 烟雨霏微 mưa bụi mịt mù. - 烟雨空濛。 khói sương mù mịt.
烟雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa bụi
像烟雾那样的细雨
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 烟雨 霏 微
- mưa bụi mịt mù
- 烟雨 空 濛
- khói sương mù mịt.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟雨
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 烟雨 霏 微
- mưa bụi mịt mù
- 烟雨 空 濛
- khói sương mù mịt.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
雨›