Đọc nhanh: 晴空 (tình không). Ý nghĩa là: trời quang; trời trong; bầu trời quang đãng. Ví dụ : - 雨后的清晨,天一破晓就晴空万里 Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
晴空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời quang; trời trong; bầu trời quang đãng
晴朗的天空
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晴›
空›