Đọc nhanh: 队长 (đội trưởng). Ý nghĩa là: đội trưởng, đội trưởng; thầy đội. Ví dụ : - 身为生产队长,当然应该走在社员的前面。 bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,. - 队长的话我琢磨了很久。 Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.. - 队长召集全体队员开会。 Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
队长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội trưởng
对一群人或一个单位有行使权力和负有责任的人
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 队长 痛快 地 答应 了 我们 的 要求
- Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đội trưởng; thầy đội
一队的主要负责人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队长
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 我 只 听 队长 的 , 你 甭想 指拨 我
- tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!
- 游行 的 队伍 很长
- Đội ngũ diễu hành rất dài.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
队›