队长 duìzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đội trưởng】

Đọc nhanh: 队长 (đội trưởng). Ý nghĩa là: đội trưởng, đội trưởng; thầy đội. Ví dụ : - 身为生产队长当然应该走在社员的前面。 bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,. - 队长的话我琢磨了很久。 Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.. - 队长召集全体队员开会。 Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

Ý Nghĩa của "队长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

队长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đội trưởng

对一群人或一个单位有行使权力和负有责任的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身为 shēnwéi 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng 当然 dāngrán 应该 yīnggāi zǒu zài 社员 shèyuán de 前面 qiánmiàn

    - bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • volume volume

    - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 痛快 tòngkuài 答应 dāyìng le 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đội trưởng; thầy đội

一队的主要负责人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队长

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • volume volume

    - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 名义 míngyì shàng de 队长 duìzhǎng 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.

  • volume volume

    - zhǐ tīng 队长 duìzhǎng de 甭想 béngxiǎng 指拨 zhǐbō

    - tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!

  • volume volume

    - 游行 yóuxíng de 队伍 duìwǔ 很长 hěnzhǎng

    - Đội ngũ diễu hành rất dài.

  • volume volume

    - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • volume volume

    - shì 以身作则 yǐshēnzuòzé de 队长 duìzhǎng

    - Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.

  • volume volume

    - 少先队 shàoxiānduì ràng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao