Đọc nhanh: 大官 (đại quan). Ý nghĩa là: đại quan, ngài; tiên sinh.
大官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại quan
职位高的官
✪ 2. ngài; tiên sinh
古时对有一定社会地位的男子的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大官
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 官厕 干净 服务 大众
- Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
官›