Đọc nhanh: 老大 (lão đại). Ý nghĩa là: về già; lúc già; khi già, anh cả, thủ lĩnh, đại ca, lão đại; hai, người chèo đò; người đưa đò. Ví dụ : - 少壮不努力,老大徒伤悲。 lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.. - 心中老大不忍。 trong lòng không thể chịu đựng nổi.
✪ 1. về già; lúc già; khi già
年老
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
✪ 2. anh cả, thủ lĩnh, đại ca, lão đại; hai
排行第一的人
老大 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chèo đò; người đưa đò
木船上主要的船夫,也泛指船夫
✪ 2. rất; vô cùng (xuất hiện trong bạch thoại thời kỳ đầu)
很; 非常 (多见于早期白话)
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老大
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 大 先生 是 我们 的 老师
- Ông Đại là giáo viên của chúng tôi.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
老›