Đọc nhanh: 长队 (trưởng đội). Ý nghĩa là: hàng dài; hàng.
长队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng dài; hàng
排成的长长一行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长队
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 我 只 听 队长 的 , 你 甭想 指拨 我
- tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!
- 游行 的 队伍 很长
- Đội ngũ diễu hành rất dài.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
队›