Đọc nhanh: 排起长队 (bài khởi trưởng đội). Ý nghĩa là: tạo thành một hàng dài (tức là những người đang đợi).
排起长队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thành một hàng dài (tức là những người đang đợi)
to form a long line (i.e. of people waiting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排起长队
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
起›
长›
队›